Nhân viên kế toán tiếng anh là gì
Kế toán là môn học có rất nhiều từ ngữ chuyên ngành rất khó nhớ và hiểu nghĩa. Do vậy trong tiếng anh các từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng anh cũng mang tính chất đặc thù như vậy .Chắc hẳn nhiều bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc học và nhớ các từ vựng tiếng anh kế toán này.
Bạn đang xem: Nhân viên kế toán tiếng anh là gì
Tuy nhiên hãy cố gắng học và thực hành thật nhiều, nó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều cho công việc sau này nhé
Dưới đây website www.sentory.vn tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất

( Nhân viên kế toán trong tiếng anh (Accounter) )
Học Thử Ngay Tại Đây
Danh sách 175 từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng anh
1. Break-even point: Điểm hòa vốn2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau5. Capital: Vốn6. Authorized capital: Vốn điều lệ7. Called-up capital: Vốn đã gọi8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư9. Invested capital: Vốn đầu tư10. Issued capital: Vốn phát hành11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi12. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần14. Carriage: Chi phí vận chuyển15. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua16. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho18. Cash book: Sổ tiền mặt19. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt20. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt21. Category method: Phương pháp chủng loại22. Cheques: Sec (chi phiếú)23. Clock cards: Thẻ bấm giờ24. Closing an account: Khóa một tài khoản25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán27. Company accounts: Kế toán công ty28. Company Act 1985: Luật công ty năm 198529. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu30. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra34. Conventions: Quy ước35. Conversion costs: Chi phí chế biến36. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí37. Cost application: Sự phân bổ chi phí38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử39. Cost object: Đối tượng tính giá thành40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán41. Credit balance: Số dư có42. Credit note: Giấy báo có43. Credit transfer: Lệnh chi44. Creditor: Chủ nợ45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy46. Current accounts: Tài khoản vãng lai47. Current assets: Tài sản lưu động48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ51. Debenture interest: Lãi trái phiếu52. Debit note: Giấy báo Nợ53. Debtor: Con nợ54. Depletion: Sự hao cạn55. Depreciation: Khấu hao56. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao57. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín58. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao59. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao60. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần61. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng62. Direct costs: Chi phí trực tiếp63. Directors: Hội đồng quản trị64. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị65. Discounts: Chiết khấu66. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng67. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt68. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu69. Discounts received: Chiết khấu mua hàng70. Dishonored cheques: Sec bị từ chối71. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định72. Dividends: Cổ tức73. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép74. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép75. Drawing: Rút vốn76. Equivalent units: Đơn vị tương đương77. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương78. Errors: Sai sót79. Expenses prepaid: Chi phí trả trước80. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng81. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước82. Final accounts: Báo cáo quyết toán83. Finished goods: Thành phẩm84. First call: Lần gọi thứ nhất85. Fixed assets: Tài sản cố định86. Fixed capital: Vốn cố định87. Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định88. |
Trên đây là 175 từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng anh đầy đủ nhất. Các cụm từ , thuật ngữ thường dùng trong kế toán hầu như đều được liệt kê ở đây.
Xem thêm: battle realms offline
Hãy lưu lại và review mỗi khi có dịp cần nhé mọi người.
Từ khóa : tiếng anh chuyên ngành kế toán, tiếng anh kế toán, từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán, học tiếng anh chuyên ngành kế toán, ngành kế toán tiếng anh là gì
( Tham khảo thêm phương pháp học tiếng anh giao tiếp đàm thoại qua phim hiệu quả )
(Giao diện trang web học tiếng anh qua phim hiệu quả sentory.vn ) (Video một đoạn phim song ngữ trên website sentory.vn )
Học Thử Ngay Tại Đây
Chuyên mục: Hỏi Đáp